Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gáo dừa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gáo dừa

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm lại đưa về phía trước, rồi từ từ quay cánh tay từ ngoài vào trong. Sau đó bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi cong đưa ra trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đẩy ngón trỏ vào trên không lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

xa-bong-1509

xà bông

Tay phải nắm, úp nắm tay ở giữa ngực rồi xoay ba vòng quanh ngực.

banh-xe-354

bánh xe

Bàn tay trái đưa ra trước, các ngón tay xòe rộng ra, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt đầu ngón trỏ phải ngay đầu ngón cái tay trái rồi dùng ngón trỏ kẻ một đường vòng quanh các ngón tay trái.

phim-1461

phim

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào trong, đưa tay lên cao ngang tầm đầu rồi kéo vuốt xuống một cái.

hop-1357

hộp

Tay phải xòe, các ngón tay cong đưa tay ngửa ra trước.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, ụp hai tay vào nhau rồi nhấc tay phải lên ụp trở lại.

long-chim-1389

lồng chim

Hai bàn tay hơi xòe, đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay phải úp lẽn mu bàn tay trái rồi kéo tạo thành một vòng như cái lồng.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra đặt ngay miệng rồi nhấp nhấp chạm hai ngón cái và trỏ với nhau.Sau đó chỉ ngón trỏ hướng xuống.