Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ghi âm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ghi âm

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên mép miệng rồi xoáy ngón trỏ nhiều vòng. Sau đó bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng về phía trước, đưa lên áp sau tai phải rồi di chuyển tay sang phải một tí.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

man-1406

màn

Hai tay nắm, đưa chếch sang một bên, tay trên, tay dưới rồi hai tay hoán đồi nắm kéo xuống. Sau đó hai tay khéo, dựng đứng hai bên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo vào trước tầm ngực, hai tay sát nhau.

khung-thanh-555

khung thành

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đưa tay cao hơn tầm đầu, dùng hai ngón trỏ vẽ một khung hình to chỉ có ba cạnh.Sau đó hai tay xòe, dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lắc người qua lại.

cai-moc-1172

cái móc

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi cong lại và móc ngoáy một cái.

gao-1327

gạo

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, đặt lên lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.