Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con chuồn chuồn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con chuồn chuồn

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay của hai tay làm như ký hiệu số 8, ngón trỏ, giữa khép, lòng bàn tay hướng vào trong, hai ngón cái bắt chéo nhau. Ngón trỏ, ngón giữa của 2 tay gập 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ca-bien-2075

cá biển

Bàn tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái, rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó tay phải nắm hờ, chỉa ngón út ra, chấm hờ ngón út ở mép miệng phải rồi đẩy tay qua trái đồng thời các ngón tay xòe ra và úp bàn tay lại rồi lập tức kéo tay sang phải đồng thời các ngón tay cử động.

con-bo-tot-2223

con bò tót

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt lên hai bên hông đầu.Sau đó hai tay đánh hai chữ cái Y, đặt úp hai bên rồi đẩy vào chạm nhau ở giữa tầm ngực.

chim-son-ca-2126

chim sơn ca

Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp hai cánh bay lên bay xuống.Sa đó tay phải đánh chữ cái S và C.