Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giấc ngủ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giấc ngủ
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau đặt bên má phải, đầu nghiêng qua phải, mắt nhắm lại.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến

tóc
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

i
(không có)

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

cháu
(không có)

ấm áp
(không có)

Mỏi chân
28 thg 8, 2020

đẻ
(không có)

phường
4 thg 9, 2017