Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giao tiếp
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giao tiếp
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

học thuộc lòng
Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống đẩy ngón trỏ từ giữa trán xuống tới giữa ngực, sau đó úp bàn tay vào ngực rồi kéo vuốt xuống tới bụng.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ phổ biến

Cảm cúm
29 thg 8, 2020

công bằng
31 thg 8, 2017

bé (em bé)
(không có)

chính phủ
31 thg 8, 2017

t
(không có)

cá voi
13 thg 5, 2021

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

sét
(không có)

bán
(không có)

chào
(không có)