Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giàu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giàu

Cách làm ký hiệu

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải hở ra và cong cong, ngón áp út và ngón út nắm rồi đưa về phía bên ngực trái đập nhẹ vào hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

lo-lang-4032

lo lắng

Tay phải đánh chữ cái L, đưa vào chấm đầu ngón trỏ vào giữa trán, rồi đưa chữ L ra trước.

thieu-4178

thiếu

Hai tay nắm úp, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải gác lên ngón trỏ trái, vuốt vuốt ngón trỏ phải ra.

thich-4175

thích

Các ngón tay phải chạm cổ vuốt vuốt 2 cái.

the-nao-4174

thế nào

Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chấm vào ở giữa lòng bàn tay trái. Sau đó hai tay ngửa bật mở dang rộng hai bên.

lao-4018

lão

Bàn tay phải chạm úp vào bên má trái rồi kéo vuốt từ má trái qua cằm sang má phải.