Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi ngàn - 20,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi ngàn - 20,000
Cách làm ký hiệu
Tay phải để kí hiệu số 2, rồi chuyển sang kí hiệu số 0.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

3 tuổi - ba tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 3, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

1100000 - một triệu một trăm ngàn (1,100,000)
Tay phải đánh số 1 rồi đánh chữ cái “T” kéo chữ T sang phải, sau đó đánh số 1OO rồi chặt sống lưng bàn tay phải lên cổ tay trái.

6 tuổi - sáu tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

Thủ Tướng
4 thg 9, 2017

bị ốm (bệnh)
(không có)

Xảy ra
28 thg 8, 2020

p
(không có)

rau
(không có)

con khỉ
(không có)

Bình tĩnh
27 thg 10, 2019

r
(không có)

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

quần
(không có)