Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hãng xe máy
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hãng xe máy
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

bánh xe
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và hai ngón trỏ ra, chạm các đầu ngón với nhau rồi vẽ một vòng tròn to. Sau đó hai tay nắm úp ra trước rồi làm động tác như đạp xe đạp.

đò chở khách
Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay hơi khum, tay phải nắm, chừa ngón trỏ và ngón giữa ra cong cong rồi đặt ngồi trên lòng bàn tay trái. Sau đó hai bàn tay khép, đầu mũi tay hơi cong, áp sát hai sống lưng với nhau đặt hai tay giữa tầm ngực rối đẩy tay ra trước.

chiếc ghe
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống, đặt ngón trỏ phải ngang giữa sống lưng bàn tay trái rồi cử động ngón trỏ.
Từ phổ biến

búp bê
31 thg 8, 2017

giỗ
26 thg 4, 2021

bắp (ngô)
(không có)

b
(không có)

con dế
31 thg 8, 2017

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

phiền phức
4 thg 9, 2017

quần
(không có)

bánh tét
(không có)

mưa
(không có)