Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học trung bình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học trung bình

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên trán. Sau đó đánh chữ cái T và B.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

tu-vung-3270

từ vựng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ, hai ngón hơi cong đặt tay trước tầm vai phải rồi kéo tay thẳng xuống nhấn làm hai đoạn ngắn.

goc-tu-3133

góc tù

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi nghiêng tay phải về bên phải sao cho khuỷu tay phải và bàn tay trái tạo một góc tù.

hinh-vuong-3142

hình vuông

Đầu hai ngón cái và đầu hai ngón trỏ chạm nhau, đặt tay trước tầm mặt rồi kéo hai tay ra tạo dạng hìng vuông nhỏ, kết thúc động tác ngón cái và ngón trỏ chạm nhau.