Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm qua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm qua

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp song song mặt đất rồi nhấn xuống một cái. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên rồi đẩy hất nắm tay về phía sau vai đồng thời bàn tay trái giữ y vị trí vẫn còn úp.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

som-1011

sớm

Ngón trỏ phải chỉ vào vị trí đeo đồng hồ của tay trái, sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy thẳng ra trước.

ngay-mai-999

ngày mai

Tay trái gập ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải đưa từ dưới lên đi qua bàn tay trái, đưa lên cao trước tầm mặt và đưa chếch sang phải

mua-ha-968

mùa hạ

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái làm bốn phần.Sau đó tay phải giơ lên cao ngang tầm vai, lòng bàn tay hướng sang trái rồi từ từ hạ bàn tay chúi xuống.

mot-giay-963

một giây

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên và đưa từ dưới lên trên. Sau đó bàn tay phải nắm lại, rồi các ngón tay lần lượt mở ra.