Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười hai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười hai
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 12.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

mùa xuân
Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó tay phải xòe úp hờ gần vai phải.

tháng chín
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 9.

tháng mười
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 10.(hoặc tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào mở ra)
Từ phổ biến

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

dừa
(không có)

Chảy máu
29 thg 8, 2020

khuyên tai
(không có)

cày
31 thg 8, 2017

Do Thái
29 thg 3, 2021

tiếp tân
27 thg 3, 2021

chanh
(không có)

hỗn láo
31 thg 8, 2017

Bình tĩnh
27 thg 10, 2019