Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười hai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười hai
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 12.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
xe xích lô
(không có)
câu cá
31 thg 8, 2017
bánh mì
(không có)
bán
(không có)
yếu tố
5 thg 9, 2017
bát
(không có)
đá bóng
(không có)
giàu (người)
31 thg 8, 2017
L
(không có)
lợn
(không có)