Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười hai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười hai
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 12.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
địa chỉ
27 thg 3, 2021
Do Thái
29 thg 3, 2021
Ho
3 thg 5, 2020
súp lơ
13 thg 5, 2021
ba (cha)
(không có)
nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020
Nôn ói
28 thg 8, 2020
mập
(không có)
phiền phức
4 thg 9, 2017