Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ huyện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ huyện

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

bep-1097

bếp

Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó tay trái khép ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đẩy luồn ngón trỏ dưới bàn tay trái.

thu-do-3731

thủ đô

Ngón trỏ và ngón cái tay phải chạm nhau tạo vòng tròn nhỏ rồi đặt lêngiữa trán.

thi-tran-3726

thị trấn

Đánh chữ cái “T”, đẩy nhích sang phải 2 cái.

cua-so-1273

cửa sổ

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt hai tay sát nhau ở trước tầm mặt rồi kéo hạ hai tay xuống tới tầm bụng.

sieu-thi-3700

siêu thị

Hai tay nắm úp đặt ngang tầm ngực, đẩy tới, tay trái giữ y vị trí tay phải giơ lên cao, bàn tay mở ra nắm lấy trên không kéo vào thả giữa tầm ngực, các ngón tay xoè ra, lòng bàn tay úp.