Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khéo léo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khéo léo

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, úp xiên bên ngực trái, đầu ngón cái chạm lên ngực rồi kéo một đường xiên ngang qua giữa ngực cho đến gần đến hông phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

them-2930

thèm

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ đứng chấm vào mép miệng phải kéo xuống, lưỡi le ra diễn cảm.

len-lut-4026

lén lút

Hai bàn tay úp chếch về bên phải rồi nhịp nhẹ lên xuống hai lần.

it-3988

Ít

Ngón cái chạm đầu ngón út, đưa ngửa tay ra trước.

giong-3966

giống

Hai tay xoè, chạm hai cổ tay vào nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau.