Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khí hậu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khí hậu
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi chỉ tay lên trời. Sau đó đánh chữ cái K và H.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"
trăng
Hai cánh tay hơi gập khuỷu, đặt hai bàn tay cao ngang tầm hai vai, bàn tay khép, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi kéo hai tay vào giữa tầm ngực bắt chéo nhau ở cổ tay. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón để gần nhau, đưa tay cao ngang tầm đầu rồi kéo xuống theo dạng hình trăng khuyết đồng thời đầu nghiêng sang phải.
thời tiết
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chỉ thẳng lên trời. Sau đó tay phải gập khủyu, bàn tay khép , lòng bàn tay hướng trái rồi lắc xoay cổ tay 2 lần.
Từ phổ biến
mưa
(không có)
họ hàng
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
quần
(không có)
Nôn ói
28 thg 8, 2020
quả măng cụt
(không có)
xã hội
5 thg 9, 2017
sắt
4 thg 9, 2017
Nhập viện
3 thg 5, 2020