Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạp xưởng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạp xưởng

Cách làm ký hiệu

Tay phải có dạng như chữ cái P, đặt tay giữa ngực rồi cử động nhích nhẹ ra vô.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-pho-3312

bánh phở

Hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chạm nhau rồi kéo dang hai bên Sau đó bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải nắm chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa ra đặt trên lòng bàn tay trái rồi gắp lên.

cu-1908

củ

Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp lại, đặt ngửa ra trước.

nau-2820

nấu

Cánh tay trái hơi gập khuỷu, đưa bàn tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải.Bàn tay phải xòe, đặt dưới bàn tay trái rồi vẩy vẩy bàn tay phải.