Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lẩu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lẩu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa, dùng ngón trỏ, ngón giữa của tay phải làm động tác gắp bỏ vào lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

nuoc-da-3414

nước đá

Bàn tay trái khép ngửa, các ngón tay hơi cong cong, đưa tay ra trước rồi lắc một cái, bàn tay phải khép ngửa đập lên lòng bàn tay trái hai cái.

dau-an-3364

dầu ăn

Tay phải đánh chữ cái D, sau đó ngón cái chạm vào ngón trỏ phải, các ngón còn lại xòe mũi hướng lên, đưa vào mép miệng phải rồi kéo nhích ra một chút.