Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ liệt (liệt tay chân)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ liệt (liệt tay chân)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nước mắt
Bàn tay phải khép ngửa, đưa ra trước rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó ngón trỏ tay phải chỉ vào mắt.

môi
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào môi.

Băng vệ sinh
Bàn tay nắm, hướng lòng bàn tay vào mặt, chạm nhẹ 2 lần vào má. Hai tay nắm, ngón trỏ và ngón cái cong, lòng bàn tay hướng vào nhau, chạm các đầu ngón tay, chuyển động sang 2 bên theo hình vòng cung hướng lên.
Từ phổ biến

bà
(không có)

Ả Rập
29 thg 3, 2021

đẻ
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

ăn
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

ao hồ
(không có)

con ong
31 thg 8, 2017

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

biết
(không có)