Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lùi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lùi

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chống thẳng đứng lên lòng bàn tay trái rồi cử động hai ngón tay đó bước lùi ra sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

quan-he-tinh-duc-7224

Quan hệ tình dục

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Lật cổ tay hướng lên.

hu-2694

Tay phải đánh chữ cái H, đặt trước miệng rồi từ từ đưa ra trước hơi lên cao đồng thời miệng chu, cổ hơi rướn lên.

xay-ra-3006

xảy ra

Hai tay đánh hai chữ cái Y, áp hai tay với nhau ở giữa tầm ngực, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi cọ sát xoay hai tay ngược chiều nhau ba lần.

tang-hoa-2916

tặng hoa

Hai tay khép, đưa ngửa ra trước hơi chếch về bên phải trái, tay phải để gần cổ tay trái.Sau đó tay phải chụm đưa ra trước rồi mở bung xòe các ngón tay ra.