Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lười biếng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lười biếng

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp lên gần vai trái, rồi đập lên hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

so-sanh-4147

so sánh

Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, đặt hai tay trước tầm bụng, bàn tay trái để dưới bàn tay phải, lòng bàn tay trái hướng lên, lòng bàn tay phải hướng xuống rồi dùng cổ bàn tay phải đập lên cổ bàn tay trái hai lần.

gay-3941

gầy

Ngón cái và ngón trỏ đặt hai bên má rồi kéo xuống tới cằm.

giau-co-3957

giàu có

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo một khoảng cách rộng ( ba ngón kia nắm)đưa lên đặt bên ngực trái rồi đưa ra phía trước.

to-4197

to

Hai bàn tay hơi khum lại, hướng lòng bàn tay vào gần nhau đặt trước tầm ngực trên rồi kéo hai tay sang hai bên rộng bằng ngang hai vai.

xa-4239

xa

Tay phải nắm, chỉa ngón út đẩy ra xa, hơi chếch về bên phải.