Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ i

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ i

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón út lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

n-461

n

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giửa xuống.

d-452

đ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong.

g-454

g

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra để ngón cái nằm chạm phần ngón trỏ.

d-451

d

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng lên.