Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ m
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ m
Cách làm ký hiệu
Đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra sau, ngón cái và ngón út nắm lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Chữ cái"
Từ phổ biến
ba lô
(không có)
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
âm mưu
(không có)
màu sắc
(không có)
xe gắn máy
(không có)
ủ bệnh
3 thg 5, 2020
ăn cắp
(không có)
cầu thang
(không có)
bát
(không có)
xã hội
5 thg 9, 2017