Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt trời
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt trời
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên xoay một vòng quanh mặt.Sau đó chỉ ngón trỏ phải lên trời đồng thời mắt nhìn theo tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"
bão biển
Hai cánh tay giơ cao khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi chuyển động mạnh hai bàn tay qua lại. Sau đó bàn tay phải xòe úp, đặt gần miệng rồi đẩy thẳng tay về bên trái rồi kéo vòng bên về phải tạo khoảng rộng đồng thới các ngón tay cử động.
mặt trăng
Tay phải khép, lòng bàn tay hướng qua trái, ngón cái nắm vào, đặt tay giữa trán rồi kéo xuống chạm cằm.
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
địa bàn
Tay trái xòe to, các ngón hơi tóp vào, đặt tay ngửa giữa ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống.đặt đầu ngón trỏ phải hờ trên đầu ngón cái trái rồi quay ngón trỏ phải một vòng trên các đầu ngón tay trái, từ ngón cái cho tới ngón út.
di tích lịch sử
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón đó đánh chéo nhau như đánh kiếm.Sau đó hai tay khép đưa ngửa ra trước rồi úp hai tay vào giữa tầm ngực, hai tay để sát nhau.
Từ phổ biến
bị ốm (bệnh)
(không có)
ăn
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
Nhập viện
3 thg 5, 2020
i
(không có)
Chăm sóc
29 thg 8, 2020
áo
(không có)
hỗn láo
31 thg 8, 2017
con kiến
31 thg 8, 2017
Mỏi lưng
28 thg 8, 2020