Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ may sườn vai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ may sườn vai

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, úp hai bàn tay chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó dùng hai ngón trỏ đặt chạm đầu ngón trên vai rồi kéo dọc ra tới bờ vai.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

may-do-510

may đo

Hai tay khép, úp trước tầm ngực, tay trước, tay sau rồi nhịp hai tay xuống nhiều lần.Sau đó tay trái gập ngang tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái rồi hạ tay phải xuống , ngón trỏ chỉ thẳng ra trước.

may-nep-co-225

may nẹp cổ

Hai bàn tay khép, úp chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, bàn tay phải khép, úp lòng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của tay phải đặt sau ót rồi kéo tay ra tới chân cổ.

may-suon-than-227

may sườn thân

Hai bàn khép, úp hai bàn tay chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chạm vào hai bên sườn nách rồi kéo dọc xuống tới hai bên hông lưng quần.

lung-thun-215

lưng thun

Ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chỉa ra cong cong tạo khoảng cách độ 5cm, đặt hai tay vào giữa thắt lưng rồi kéo dọc theo đường dây thắt lưng ra phía sau tới hai bên hông. Sau đó các ngón tay của hai bàn tay cong chạm nhau ở giữa thắt lưng, lòng bàn tay hướng vào trong người, rồi kéo dang hai tay ra hai bên rồi đưa trở vào chạm nhau.

may-lai-tay-222

may lai tay

Hai bàn tay khép úp chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón út ra đặt ngay tay áo rồi kẻ một đường theo lai tay.