Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một trăm - 100
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một trăm - 100
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cong ngón trỏ lại và giựt tay qua phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.

Hai triệu - 2,000,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ T.
Từ phổ biến

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

bắp (ngô)
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

rau
(không có)

cây tre
31 thg 8, 2017

ngựa ô
(không có)

bạn
(không có)

bán
(không có)

xã hội
5 thg 9, 2017

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021