Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nắng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nắng

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải hơi khum đặt ngang đầu, lòng bàn tay hướng vô phía trong, đưa nhấp nhấp từ ngoài vào trong.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

gio-nom-913

gió nồm

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép úp vào lòng bàn tay trái rồi kéo vuốt xuống, sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm đưa ngửa ra trước rồi hơi mở ra nắm lại hai lần.

ret-1007

rét

Hai tay nắm gập khủyu cử động run run (như lạnh) đồng thời miệng răng cũng run run.

khi-nao-937

khi nào

Tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chấm đầu ngón trỏ phải lên đầu ngón giữa tay trái rồi kéo xuống chấm dưới lòng bàn tay trái.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên để hai tay gần nhau ở trước tầm ngực rồi tách ra hai bên.

mua-he-972

mùa hè

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải khép, đặt sống tay phải lên lòng bàn tay trái rồi đẩy một đường ngang qua lòng bàn tay trái, từ trong ra ngoài, sau đó đưa bàn tay lên trước tầm ngực trên rồi vẩy bàn tay 2 cái.

gio-nam-912

gió nam

Bàn tay phải khép đưa lên ngang tầm mặt hướng về bên phải rồi chuyển động bàn tay đưa qua đưa lại ngang mặt, đồng thời mắt nhìn theo tay, sau đó chuyển thành kí hiệu chữ N.