Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày kia
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày kia
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ phải đưa nửa vòng tròn từ trái qua phải sau đó chuyển thành chữ K.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
tháng chín
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 9.
tháng sáu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 6.(hoặc tay phải nắm giơ ngón cái lên).
Từ phổ biến
bàn
(không có)
đá bóng
(không có)
Bình tĩnh
27 thg 10, 2019
chim
(không có)
con dế
31 thg 8, 2017
Đau bụng
29 thg 8, 2020
chồng (vợ chồng)
(không có)
ngựa
(không có)
chết
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020