Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngọt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngọt

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và giữa thẳng, các ngón khác nắm đưa qua đưa lại trước miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

hat-tieu-3377

hạt tiêu

Đầu ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đưa ra phía trước, rồi chấm chấm hai cái đồng thời xoay vòng bàn tay.

man-3401

mặn

Tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau, đặt bên mép miệng phải rồi bật mở hai ngón ra, mặt nhăn.

banh-pho-3312

bánh phở

Hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chạm nhau rồi kéo dang hai bên Sau đó bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải nắm chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa ra đặt trên lòng bàn tay trái rồi gắp lên.

banh-xop-3324

bánh xốp

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước lòng bàn tay hướng sang trái rồi chụm mở các ngón tay 2 lần.

dau-an-truong-an-3362

dầu ăn trường an

Hai tay xòe, các ngón tay hơi tóp lại ụp chạm các đầu ngón tay với nhau, đặt hai tay trước tầm bên trái rồi kéo tay phải lên và kéo hạ tay trái xuống.Sau đó tay phải chúm đưa lên miệng rồi chuyển ra đánh chữ cái T và A.