Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nòi giống

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nòi giống

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm chỉa thẳng hai ngón cái lên chập vào nhau rồi kéo tách vòng hai tay về sau và chập trở lại.Sau đó nắm tay phải lại chỉa ngón trỏ ra đặt bên gần rốn rồi xoáy xoáy vòng tròn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ban-doi-615

bạn đời

Tay phải cầm nhẹ vào bàn tay trái đưa ngang tầm ngực sau đó nhấn lên xuống 2 lần. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ hướng ra trước rồi quay 2 vòng.

con-cai-645

con cái

Bàn tay phải đặt đứng giữa ngực, , lòng bàn tay hướng sang trái.

co-dau-653

cô dâu

Hai tay xòe ra, các ngón đan xen trước tầm ngực.Sau đó các ngón tay phải chụm lại đưa lên vẽ một vòng ngang qua đầu từ trái sang phải.

vo-chong-708

vợ chồng

Tay phải nắm dái tai phải, rồi đưa các ngón tay xuống chạm cằm. Sau đó hai tay bắt vào nhau