Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nước bọt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nước bọt
Cách làm ký hiệu
Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón hơi nhích cong rồi lắc lắc. Sau đó ngón trỏ tay phải chỉ nước bọt (chỉ hờ ngoài mép miệng).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

tỉnh
27 thg 3, 2021

bao tay
31 thg 8, 2017

dịch vụ
31 thg 8, 2017

báo thức
(không có)

kiến
(không có)

con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

sốt nóng
(không có)

cá voi
13 thg 5, 2021

công bằng
31 thg 8, 2017