Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nước (đất nước)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nước (đất nước)

Cách làm ký hiệu

Cánh tay phải giơ lên cao đưa về trước ngang tầm đầu, bàn tay khép lòng bàn tay hướng trước rồi kéo xuống uốn cong dạng chữ S.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

o-duoi-3661

ở dưới

Tay trái khép, lòng bàn tay hướng xuống, đặt tay ngang tầm ngực trên, tiếp tục tay phải khép, lòng bàn tay hướng xuống, đặt tay ngang giữa tầm ngực.

song-con-3695

sông con

Hai cánh tay đưa ra, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào nhau có khoảng cách độ 20cm rồi đẩy tới trước đồng thời uốn lượn

san-khau-3702

sân khấu

Bàn tay phải khép, úp chếch về bên trái ngang tầm ngực rồi kéo khỏa mặt bằng sang bên phải.Sau đó đánh chữ cái S và K.