Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ồn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ồn

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, các ngón cong cong, ụp vào tai phải rồi đập ra vô hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

hanh-phuc-3968

hạnh phúc

Tay phải khép, đặt ngửa bên ngực trái, bàn tay hơi xiên rồi nhấc ra đập vào hai lần.

la-4021

lạ

Tay phải đánh chữ cái L, A và chấm dấu nặng.

xa-4239

xa

Tay phải nắm, chỉa ngón út đẩy ra xa, hơi chếch về bên phải.

mo-4069

mờ

Tay phải xòe, đặt trước mắt , lòng bàn tay hướng vào mắt rồi đẩy tay nhẹ qua lại trước mắt.

doan-ket-748

đoàn kết

Hai tay khép úp trước tầm ngực, hai tay để sát nhau rồi kéo sang hai bên, sau đó đưa vào bắt tay với nhau.