Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ống dẫn tinh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ống dẫn tinh
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

da
Các ngón tay phải úp lên cánh tay trái xoa xoa.

y tá
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón vào bắp tay trái.

thắt lưng
Hai tay nắm ngay thắt lưng đẩy qua đẩy lại.

xe cứu thương
Hai bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau, đưa ra trước tầm ngực, hai nắm tay có khoảng cách độ 20 cm rồi làm động tác quay vô lăng. Sau đó cánh tay trái úp ngang tầm ngực, các ngón tay phải khum lại, lòng bàn tay ngửa lên đặt trên mu bàn tay trái, rồi xoay đi xoay lại cổ tay hai lần.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

nhôm
4 thg 9, 2017

bàn tay
(không có)

kết hôn
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

cây tre
31 thg 8, 2017

o
(không có)

Philippin
4 thg 9, 2017

hỗn láo
31 thg 8, 2017

bò bít tết
13 thg 5, 2021

bán
(không có)