Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phường

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phường

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ P đặt lên giữa bắp tay trái rồi kéo đưa ra phía trước vẫn giữ nguyên chữ P.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

giua-3561

giữa

Tay trái xòe đưa ra trước, ngón cái và ngón út chạm nắm lại, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào ngón giữa tay trái.

ben-phai-3451

bên phải

Tay phải đánh chữ cái B rồi chuyển sang chữ cái P đồng thời bàn tay trái úp lên bắp tay phải.

mat-ho-3623

mặt hồ

Tay phải xòe, úp ra trước rồi di chuyển từ trái sang phải đồng thời lắc lắc bàn tay. Sau đó hai tay dang rộng hai bên rồi kéo vào trước tầm ngực, hai đầu ngón giữa chạm nhau tạo thành một vòng tròn lớn, lòng bàn tay hướng vào người.

o-dau-3660

ở đâu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra, hai đầu ngón cái chạm vào nhau rồi đưa ngón cái tay phải ra trước lắc lắc.

phong-ngu-3673

phòng ngủ

Hai cánh tay chắn ngang khoảng cách 20 cm, lòng bàn tay hướng vào nhau. Lòng bàn tay phải áp má nghiêng đầu về phải.