Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quan tâm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quan tâm

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, đầu ngón tay hướng lên, áp lòng bàn tay vào hai bên thái dương, gật hai bàn tay vuông góc ra trước 2 lần.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

co-the-4299

cơ thể

Hai tay thẳng, các ngón tay khép, các đầu ngòn tay hướng vào, tay phải các đầu ngón tay tiếp xúc với bên phải ngực phải, tay trái các đầu ngón tay tiếp xúc với bên trái ngực trái. Di chuyển đồng thời 2 tay dọc theo thân người xuống đến hai bên hông tương ứng.

bo-phan-sinh-duc-nam-4360

bộ phận sinh dục nam

Tay phải xòe, các ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng vào, để gần trước bụng. Xoay cả bàn tay theo hướng ngược chiều kim đồng hồ từ bụng xuống quanh gần vùng bụng dưới, tạo thành vòng tròn. Tay phải CCNT “U”, lòng bàn tay hướng vào trong, để gần cằm. Đầu ngón trỏ và ngón giữa vuốt hai lần ở cằm.

moi-truong-4390

môi trường

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu các ngón tay hướng lên, để trước ngực. Tay phải, bàn tay xòe rộng, để phía trên bàn tay trái, lòng bàn tay hướng xuống, đầu các ngón tay hướng sang trái. Nhúc nhích các ngón tay phải, đồng thời bàn tay phải chuyển động hình tròn hai vòng.

xuat-tinh-ngoai-4502

xuất tinh ngoài

Tay phải nắm, ngón trỏ chỉ ra, ngón cái và ngón giữa nắm nhau, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động lắc sang bên phải rồi búng mạnh ngón giữa.

thai-ngoai-tu-cung-4467

thai ngoài tử cung

Tay phải, khép các ngón tay, úp vào bụng phải (chỗ thắt lưng), đầu ngón tay hướng sang phải, sau đó các ngón tay cong mở và bàn tay hơi đưa ra trước.