Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ singapore
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ singapore
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ cái N, sau đó chuyển thành chữ cái S, đồng thời cánh tay trái úp ngang tầm bụng rồi xoay chữ cái S từ khuỷu tay trái ra đặt lên mu bàn tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
đền thờ
Hai tay để kí hiệu hai chữ Đ, đặt sát nhau để trước ngực, rồi gập xuống gập lên như gõ mõ.
nhà hàng
Hai bàn tay khép, sáu đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực, rồi kéo vạt tay ra hai bên và lập tức hai bàn tay ngửa lên rồi nâng hai tay lên đồng thời đẩy hai tay ra trước.
chợ
Bàn tay trái khép để ngửa ngang ngực.Tay phải khép để ngửa, đập mu bàn tay phải lên lòng bàn tay trái hai lần.
biển thuận an
Hai bàn tay khép, hơi áp hai mu bàn tay với nhau.đầu mũi tay hướng xuống, đặt tay ở giữa tầm ngực rồi đẩy hai tay ra trước đồng thời kéo vạt sang hai bên một khoảng rộng.Sau đó tay phải đánh chữ cái T và A.
Từ phổ biến
Mại dâm
27 thg 10, 2019
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
chị
(không có)
bầu trời
(không có)
bàn
(không có)
em bé
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
con dế
31 thg 8, 2017
cà vạt
(không có)
ao hồ
(không có)