Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ su hào
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ su hào
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái xoè ngửa, các ngón hơi cong, tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ vào lòng bàn tay trái, rồi nhấc ra ngoài uốn theo dạng đường cong ( làm ba lần theo ba chiều khác nhau)
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"
rau
Ngón cái và trỏ của 2 tay chạm nhau, các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên, bốn đầu ngón đó đặt gần sát nhau rồi xoay hai cổ tay.
cây xương rồng
Bàn tay trái xòe úp trước tầm ngực, các ngón tay phải chạm lên mu bàn tay trái rồi khẽ bốc bốc xung quanh mu bàn tay trái.
Từ phổ biến
nữ
(không có)
t
(không có)
xe xích lô
(không có)
Thủ Tướng
4 thg 9, 2017
váy
(không có)
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
ma túy
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
xôi gà
13 thg 5, 2021