Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ táo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ táo

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước tầm bên ngực phải, sau đó kéo tay sang trái úp lên vai trái rồi vuốt xuống một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-phuong-1967

hoa phượng

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra, hai ngón trỏ móc với nhau hai lần.

trai-du-du-2053

trái đu đủ

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép, lòng bàn tay khum rồi dùng các đầu ngón tay phải đặt vào lòng bàn tay trái rồi cào ba cái trong lòng bàn tay trái.

dua-hau-1920

dưa hấu

Hai tay khép, các ngón tay hơi cong, áp sát hai tay với nhau, lòng bàn tay hướng vào trong, đưa tay lên trước miệng rồi kéo tách hai tay ra theo đường cong, kết thúc động tác hai tay để ngang hai bên má.