Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tắt thở
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tắt thở
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay úp lên ngực, bàn tay trái úp phía trên bàn tay phải đồng thời đầu hơi ngã ra sau và mắt mở to, rồi sau đó nghiêng đầu sang trái đồng thời mắt nhắm lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
bắp (ngô)
(không có)
bão
(không có)
con cá sấu
10 thg 5, 2021
sét
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
L
(không có)
lợn
(không có)
chết
(không có)
t
(không có)
cá voi
13 thg 5, 2021