Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thái dương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thái dương

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm hờ, hai ngón trỏ duỗi thẳng đưa lên chấm hai bên thái dương, rồi xoay tròn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

beo-1594

béo

Hai tay xòe to, đặt hai tay trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào bụng rồi kéo hai tay dang ra hai bên.

phai-may-rau-1800

phái mày râu

Đánh chữ cái P, sau đó nắm bàn tay phải lại, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang trên nhân trung mũi rồi kéo tay về bên phải một cái.

y-ta-1846

y tá

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón vào bắp tay trái.