Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ than đá
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ than đá
Cách làm ký hiệu
Tay trái úp, tay phải ngửa, các ngón cong cong, gõ gõ mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa đặt lên tóc kéo vuốt xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

Bà nội
15 thg 5, 2016

bệnh nhân
(không có)

xe gắn máy
(không có)

tiêu chảy
3 thg 5, 2020

o
(không có)

chim
(không có)

cơm
(không có)

giun đất
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021