Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thi học kỳ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thi học kỳ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, đưa hai tay ra trước rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau.Sau đó tay phải chụm lại chạm đầu ngón lên giữa trán rồi đưa ra ngoài chuyển sang chữ cái K.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

dem-2587

đếm

Bàn tay phải đưa ngửa ra trước, ngón cái lần lượt chấm trên đầu các ngón tay kia từ ngón út ra đến ngón trỏ.

dau-cham-phay-3111

dấu chấm phẩy

Dùng ngón út tay phải đánh dấu chấm phẩy.

lop-3194

lớp

Ngón cái và ngón trỏ tay phải đánh chữ cái L, sau đó tay nắm lại, ngón trỏ chỉa thẳng xuống dưới.