Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thời sự

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thời sự

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt tay bên ngực trái rồi kéo sang phải. Sau đó tay phải nắm, đặt gần miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

mai-dam-7216

Mại dâm

Ngón giữa chạm ngón cái. Lòng bàn tay phải hướng sang trái, ở trên phía đầu. Lòng bàn tay trái hướng sang phải, ở dưới bụng. Gập cổ tay, đồng thời bung các ngón tay