Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ hai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ hai
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 2.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng bảy
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 7.
Từ phổ biến

anh ruột
31 thg 8, 2017

Chảy máu
29 thg 8, 2020

màu nâu
(không có)

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

Philippin
4 thg 9, 2017

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

bắp (ngô)
(không có)

heo
(không có)

áo mưa
(không có)

Do Thái
29 thg 3, 2021