Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa đông
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa đông
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay gập khuỷu, hai tay nắm đặt trước tầm ngực trên rồi rút co hai nắm tay vào người.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mùa hạ
Hai tay úp trước tấm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó tay phải xòe đưa lên che bên tai phải, lòng bàn tay hướng ra trước.

khi nào
Tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chấm đầu ngón trỏ phải lên đầu ngón giữa tay trái rồi kéo xuống chấm dưới lòng bàn tay trái.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên để hai tay gần nhau ở trước tầm ngực rồi tách ra hai bên.

hạ (mùa hè)
Tay phải giơ lên, che hờ bên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước.

lạnh
Hai tay nắm, gập khuỷa, áp sát hainắm tay vào người rồi cử động run run hai nắm tay, người hơi co lại.
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng mười hai
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 12.
Từ phổ biến

cặp sách
(không có)

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

cái nĩa
31 thg 8, 2017

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

các bạn
31 thg 8, 2017

chi tiết
31 thg 8, 2017

bản đồ
(không có)

Hô hấp
3 thg 5, 2020

n
(không có)

giàu (người)
31 thg 8, 2017