Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiểu đội

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiểu đội

Cách làm ký hiệu

Đầu ngón cái chạm đầu ngón út. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa lên đặt bên thái dương rồi kéo xuống, khuỷu tay áp sát hông.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

quan-chung-783

quân chủng

Hai tay nắm chập vào nhau. Sau đó đánh chữ cái Q và C.

khong-quan-762

không quân

Tay phải úp, ngón giữa và ngón áp út nắm lại rồi đẩy thẳng tới trước đồng thời đẩy lên cao. Sau đó hai tay nắm, tay phải úp vào ngực phải, tay trái úp gần bờ vai trái.

doan-ket-748

đoàn kết

Hai tay khép úp trước tầm ngực, hai tay để sát nhau rồi kéo sang hai bên, sau đó đưa vào bắt tay với nhau.

quan-trang-785

quân trang

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa lên rồi đặt ngay thái dương kéo xuống khuỷu tay áp sát hông. Sau đó tay phải nắm áo rồi đưa xuống nắm quần (cụ thể)