Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tình yêu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tình yêu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải làm kí hiệu số “1” chỉ vào giữa trán, lòng tay hướng vào người. Bàn tay phải, CCNT “Y” đặt áp lòng bàn tay lên ngực trái.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tranh-quan-he-tinh-duc-4480

tránh quan hệ tình dục

Hai tay CCNT “U”, lòng tay trái hướng sang phải, lòng tay phải hướng sang trái, đầu ngón tay hướng lên, chạm hai cổ tay trong vào nhau. Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay hướng ra trước đặt ở một bên trước bụng, thực hiện đẩy mạnh hai tay ra trước một đoạn ngắn đồng thời hơi ngả người ra sau.

nghe-nghiep-4402

nghề nghiệp

Hai tay nắm, lòng tay hướng vào người, chuyển động đập tay phải lên tay trái hai lần.

day-thi-4318

dậy thì

Tay trái, bàn tay khép, các ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay ngửa, đầu các ngón tay hướng sang phải, để trước ngực. Tay trái, bàn tay khép, các ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay duỗi thẳng, đầu các ngón tay hướng lên. Di chuyển bàn tay phải xuống, mu bàn tay phải tiếp xúc, trượt qua lòng bàn tay phải và dừng lại khi vừa trượt qua. Tay trái, bàn tay khép, các ngón tay khép vuông góc với lòng bàn tay, đầu các ngón tay hướng sang phải, để trước ngực. Tay phải, bàn tay khép, các ngón tay khép vuông góc với lòng bàn tay, đầu các ngón tay hướng sang trái, để dưới bàn tay phải khoảng 10cm. Di chuyển bàn tay phải theo hướng vào trong rồi lên trên tay trái khoảng 10cm. Hình dạng hai bàn tay giữ nguyên.

tin-cay-4442

tin cậy

Bàn tay phải làm kí hiệu số “1” chỉ vào giữa trán đồng thời gật đầu nhẹ.

nghi-ngo-4403

nghi ngờ

Bàn tay phải, CCNT “V”, ngón trỏ chạm vào giữa trán, lòng tay hướng sang trái, sau đó chuyển động xoay cổ tay để ngón giữa chạm giữa trán, lòng bàn tay hướng sang phải.