Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ heo
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ heo
Cách làm ký hiệu
Mu bàn tay phải để chạm dưới cằm rồi cử động các ngón tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"
con trăn
Bàn tay phải mở úp hơi khum, mũi tay hướng về trước các ngón khép. Cổ tay đánh qua lại, cánh tay duỗi ra di chuyển theo đường zig zag về phía trước.
nai
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên, hai cánh tay gập khuỷu rồi đẩy từ từ lên cao qua khỏi đầu đồng thời lắc lắc bàn tay và mắt nhìn theo tay.
Từ phổ biến
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
ao hồ
(không có)
Thủ Tướng
4 thg 9, 2017
địa chỉ
27 thg 3, 2021
cảm ơn
(không có)
con khỉ
(không có)
màu đen
(không có)
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
nhức đầu
(không có)
mì Ý
13 thg 5, 2021