Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tròn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tròn
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái xòe, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón hơi tóp vào một chút xíu, bàn tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ đặt hờ trước đầu các ngón tay trái, rồi quay vòng tròn quanh trước đầu các ngón tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
con khỉ
(không có)
bán
(không có)
cháu
(không có)
con thỏ
(không có)
giỗ
26 thg 4, 2021
bắp (ngô)
(không có)
tự cách ly
3 thg 5, 2020
yahoo
5 thg 9, 2017
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
cơm
(không có)