Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ từ vựng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ từ vựng
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ, hai ngón hơi cong đặt tay trước tầm vai phải rồi kéo tay thẳng xuống nhấn làm hai đoạn ngắn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

Thủ Tướng
4 thg 9, 2017

Chăm sóc
29 thg 8, 2020

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

Nhập viện
3 thg 5, 2020

nhức đầu
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

áo
(không có)

Bà nội
15 thg 5, 2016

chanh
(không có)

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020