Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuần trước
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuần trước
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

buổi sáng
Bàn tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép, sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay ra sau. Sau đó hai tay chụm đặt trước hai mắt rồi kéo dang ra hai bên đồng thời các ngón tay mở xòe ra, lòng bàn tay hướng ra trước.

mùa đông
Tay trái khép, đặt tay ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu , hai nắm tay áp vào ngực rồi run hai nắm tay.
Từ phổ biến

r
(không có)

kinh doanh
31 thg 8, 2017

táo
(không có)

bún đậu
13 thg 5, 2021

trái chanh
(không có)

bà
(không có)

ơ
(không có)

mẹ
(không có)

nguy hiểm
4 thg 9, 2017

vui
(không có)